Trợ giúp

Quay lại

Học tốt trên lớp

Luyện thi

Bài Toán Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm Lớp 5

Bài viết này có hơn 49+ bài toán điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5 phổ biến nhất mà phụ huynh và học sinh có thể tham khảo!

hieu-con-yeu

Làm quen với các dạng toán sẽ giúp cho tư duy của trẻ được phát triển và hoàn thiện hơn. Đặc biệt với các bé đang họp lớp 5 các em cần phải có nền tảng toán học chắc chắn nhằm chuẩn bị cho hành trình mới khi bước vào trung học Với đa dạng các dạng toán từ điền vào chỗ chấm, đếm số, làm phương trình…. phụ huynh có thể tìm kiếm nhiều dạng toán cho trẻ ôn tập. Cùng với Clevai Math tìm hiểu 49+ bài toán điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5 trong bài viết sau.

1. Giới thiệu dạng bài tập điền vào chỗ trống thích hợp

Thực tế, dạng bài tập điền từ vào chỗ trống không còn quá xa lạ với học sinh tiểu học. Bạn đã được tiếp xúc với dạng vấn đề này từ lớp 1. Một bài toán điền vào chỗ trống ở lớp 5 chứa thông tin không đầy đủ và buộc học sinh phải tìm các số chính xác để hoàn thành các biểu thức toán học, phương trình hoặc câu một cách có nghĩa.

điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5

Tuy nhiên, ở lớp 5, các dạng bài này tăng độ khó, đòi hỏi nhiều kiến ​​thức và kỹ năng hơn để giải. Đó là lý do tại sao bạn cần phải luyện tập chăm chỉ để làm các dấu cách lớp 5 đúng cách.

2. Tổng hợp bài toán điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5

Bài 1: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:

a) …43 chia hết cho 3;

b) 2…7 chia hết cho 9;

c) 81…chia hết cho cả 2 và 5;

d) 46…chia hết cho cả 3 và 5.

Bài 2: Điền con số thích hợp vào chỗ chấm

a) 10m 25dm.= …………………m                  

b) 2giờ 30phút = …………....giờ

c)  8m16cm =………………….m                      

 d) 7kg 15g       =…………kg

Bài 3: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm

a) 10,5m = …………………… cm

b) 10,5m2 = …………………… cm2

Bài 4: Điền số chính xác vào … sau

5m 4cm = .....m 

270cm = ...........dm

720 cm = .....m....cm 

678cm = …….mm

Bài 5: Điền số thích hợp ở dấu…

Một thửa ruộng có hình chữ nhật với chiều dài là 36 dam, chiều rộng bằng ⅔ chiều dài. Vậy hỏi thửa ruộng có diện tích là …. m2.

Bài 6: Viết đơn vị thích hợp vào chỗ chấm  

40dm2 = 0,40 ….      

2070…. = 0,2070 ha

7m22036…. = 7,2036 m2   

2435….= 24,35 m2    

Bài 7: Điền đáp án đúng vào dấu …

843,79 x 0,014 = ...

266,22 : 34 = ...

8312,52 – 405,8 = ...

35,69 x 13 = ...

483 : 35 = ...

Bài 8: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm

a) 3,4 giờ = …. giờ … phút                     

b) 6,2 giờ = … giờ ….. phút

 c) 1,6 giờ = …. giờ … phút                       

d) 4,5 giờ = …. giờ … phút

Bài 9: Điền đáp án đúng vào dấu …

 4dam2 17m2 = …m2 là:2222222

Bài 10: Điền đáp án đúng vào dấu …

 14hm2 = …dam2

Bài 11: Tính toán và điền kết quả vào …

a) 1,4 : 3 + 5,8 : 3 = ….

b) (1,25 x 3,6) : (9 x 5) = ….

Bài 12: Tìm số x và điền vào … 

điền số thích hợp vào ô trống lớp 5

Tìm:

a) x x 3,9 + x x 0,1 = 2,7

=> x = ….

b) 12,3 : x – 4,5 : x = 15.

=> x=...

Bài 13: Điền đáp án vào dấu…

Lớp 5A có tổng 32 bạn, trong đó có 14 bạn học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của lớp là: …

Bài 14: Điền đơn vị đo thích hợp vào dấu …

412m2 = 0,0412…

5…..134cm2 = 5,0134m2   

407cm2 = 0,0407 ….  

2m276… = 2,0076m2

Bài 15: Điền đáp án đúng vào trong dấu …

3km 6m = ………… m

4 tạ 9 yến = …………kg

15m 6dm = …………cm

2 yến 4hg = …………hg

Bài 16: Viết "<,=,> vào các chỗ chấm thích hợp:

- Nếu tử số mà nhỏ hơn mẫu số thì phân số ... 1

- Nếu tử số bằng với mẫu số thì phân số ... 1

- Nếu tử số lớn hơn so với mẫu số thì phân số ………. 1

Bài 17: Điền đáp án đúng vào chỗ….

Hình thang có hai đáy dài lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao 7,2 cm. Vậy nên diện tích của hình thang đó sẽ bằng: …..

Bài 18: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

Một hình hộp chữ nhật với dài 9dm, rộng 8dm và chiều cao 6dm. Vậy thể tích hình chữ nhật đó bằng: …

Bài 19: Điền dấu > ;  < ;  = vào chỗ…

a) 500cm3........... 5dm3

b) 0,9dm3 ............... 900cm3

c) 4,5m3..........  450dm3

d) 5m3 ..............  50 000dm3

Bài 20: Điền số còn thiếu vào chỗ trống

 

Dạng toán đòi hỏi sự nhạy bén của học sinh

Bài 21: Điền số thích hợp vào dấu…

70kg 3g = ........ kg  

 7200 m = ........ km    

7000 dm2 = ........ m2

5m 7 cm = ......... m   

5km 7 m = ......... km      

Bài 22: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ ….

a)3m2 12dm2 = 3,12..     

23…… = 0,23m2    

5728m2 = 0,5728…

4m25dm2 = 4,5 ….        

40dm2 = 0,40 ….      

Bài 23: Tìm x và điền vào chỗ chấm

a) x + 4,32 = 8,67 => x=....

b) x – 3,64 = 5,86  => x=....

c) x x 0,34 = 1,19 x 1,02  => x=....

Bài 24: Điền số thích hợp vào dấu….

12 công nhân trong một ngày sẽ dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm vẫn như vậy, muốn dệt 180 tá áo thì  trong một ngày cần …….công nhân.

Bài 25: Điền vào chỗ chấm

Hình tròn có: bán kính r = 2,25dm và Đường kính d = 3/2 m. Vậy chu vi hình tròn bằng …..

Bài 26: Điền số thích hợp vào tại chỗ ….

Một sợi dây có chiều dài 2,5 m số sau khi bị cắt đi 20% thì sợi dây còn lại …… cm.

Bài 27: Điền số thích hợp vào tại….

Hai tấm vải có tổng chiều dài 125m. Biết rằng ½ tấm vải thứ nhất sẽ bằng 1/3 tấm vải thứ hai.Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu?

Tấm vải 1 dài …..m

Tấm vải 2 dài …..m 

Bài 28: Điền vào chỗ ….

Một đơn vị đã chuẩn bị đủ gạo cho tổng 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng vì có thêm một số người đến nên chỉ đủ ăn trong 25 ngày. Vậy số người đến thêm là ….. người.

Bài 29: Điền đáp án vào dấu …

50000 kg = ….. tấn

Bài 30: Tìm X và điền vào chỗ ….

a, 53,2 : (X – 3,5) + 45,8 = 99 => X = ….

b, 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5  => X = ….

Bài 31: Điền con số thích hợp vào chỗ chấm:   97,45 × 0,01 = …

A. 9745                          

B. 974,5

C. 9,745                         

D. 0,9745

Bài 32: Điền các dấu thích hợp (<; >; =) vào tại chỗ…..

a) 279,5 … 279,49

b) 19,189 … 19,19

c) 327,500 … 327,5

d) 11,608 … 11,68

Bài 33: Viết con số thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 236m = … km

b) 1 giờ 30 phút  = … giờ

c) 15kg 287g = … kg

d) 32cm2 5mm2 = … cm2

Bài 34: Điền số thích hợp vào dấu…

Cho hai số thập phân có tổng hai số bằng 69,85. Nếu như chuyển dấu phẩy ở số bé sang phải một hàng ta sẽ được số lớn. Tìm hai số đó

Trả lời: Số lớn là: …

             Số bé là : …

Bài 35: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được

Ba số tự nhiên liên tiếp:

997; 998; …             …; 8001; 8002.            66 666;…;66 668.

Bài 36: Điền số thích hợp tại dấu….

a, 32, 47 tấn = ……… tạ = ………kg

b, 0,9 tấn = ……… tạ = ………kg

c, 780kg = ………tạ = ………tấn

d, 78 kg = ………tạ = ……… tấn

Bài 37:  viết số vào chỗ chấm sao cho thích hợp

 

a) 0,5m=.....          

b) 0,075km=.....

c) 0,064kg=.....         

d) 0.08 tấn=.....

Bài 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3,73m2 = ...............dm2

b) 4,35m2 = ..............dm2

c) 6,53km2 = ..............ha

d) 3,5ha = ..........m2

Bài 39: Viết con số thích hợp vào chỗ ….

a) 5000m2 = .......ha

b) 2482m2 = ...............ha

c) 1ha = ...........km2

d) 23ha = .............km2

Bài 40: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1000 km = .......m

b) 2482m = ...............cm

c) 100 m = ...........mm

d) 450 cm = .............m

Bài 41: Tìm số thích hợp điền vào chỗ….

Một hình tròn với  đường kính là 7,2dm. Vậy:

a) Bán kính của hình tròn bằng …………………… dm.

b) Chu vi của hình tròn bằng…………………… dm.

c) Diện tích của hình tròn sẽ bằng…………………… dm2.

Bài 42: Điền số thích hợp ở chỗ…..

Cho hình vẽ như sau đây:

điền số thích hợp vào chỗ trống lớp 5

a) Hình bên gồm tất cả …………… hình vuông.

b) Hình bên sẽ có tất cả …………… hình chữ nhật.

Bài 43:  Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau đây

a) 10,5m = …………………… cm

b) 10,5m2 = …………………… cm2

Bài 44: Viết đáp án đúng vào dấu …

a, 14  thế kỷ = ..... năm                                  

b, 3 năm = ..... tháng

c, 5 năm rưỡi = ..... tháng                            

d, 23  năm = ..... tháng

e, 36 tháng = ..... năm    

Bài 45: Điền số vào chỗ…. thích hợp

a, 2 / 7 = 8 / ….

b, 10 / 15 = ... / 6 

c,  1 / 3 = 8 / …

Bài 46: Điền số vào chỗ….

a) 5m 2dm = dm

b) 97dm = ..m m 

c) 932hm = ….km..hm

Bài 47: Điền các dấu > < = thích hợp ở chỗ chấm

a) 4kg 20g ….4,2kg

b) 500g …. 0,5kg

c) 1,8 tấn …. 1 tấn 8 kg

d) 0,165 tấn ….16, 5 tạ

Bài 48: Số thích hợp điền vào chỗ chấm

278hm2 = …ha là:

A. 278000

B. 27800

C. 2780

D. 278

Bài 49: Điền con số thích hợp vào chỗ …..

a) 12,44m =…m…cm

b) 7,4dm =…dm….cm

Với những chia sẻ về các dạng bài toán điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5 của Clevai Math ở trên, chắc hẳn bạn đã có những bài toán phù hợp cho bé. Hy vọng rằng những thông tin mà Clevai Math cung cấp sẽ thực sự hữu ích trong việc giúp con bạn định hướng các bài toán cơ bản cũng như có những sự ôn tập cần thiết để chuẩn bị kết thúc năm học cuối cấp 1. Kết quả tốt tạo điều kiện cho bản thân tự tin và vững vàng hơn trong những năm học tới.