Trợ giúp

Quay lại

Học tốt trên lớp

Luyện thi

Bài Tập Điền Số Thích Hợp Vào Ô Trống Lớp 6

50+bài tập điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 giúp các em học sinh rèn luyện tư duy, nhạy bén, khả năng nắm bắt phản xạ nhanh trong phép tính toán!

hieu-con-yeu

Kiến thức của năm đầu tiên cấp 2 luôn nhiều điều mới mẻ. Trong đó điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 giúp các em học sinh rèn luyện tư duy, nhạy bén, khả năng nắm bắt phản xạ nhanh trong phép tính toán. Bài viết dưới đây của Clevai Math sẽ chia sẻ  tới bậc làm cha mẹ và các em học sinh 49+ dạng bài tập toán lớp 6 điền vào chỗ trống hay gặp để tham khảo nhé!

1. Dạng toán điền số thích hợp vào ô trống lớp 6 là gì?

Trên kiến thức thực tế thì dạng bài toán điền số thích hợp vào ô trống lớp 6 khá quen thuộc với các em học sinh. Bởi vì ở cấp tiểu học các em không còn xa lạ gì mà cũng đã từng làm quen và thực hành nhiều bài tập đơn giản liên quan đến dạng toán này rồi.

Dạng toán điền số thích hợp vào ô trống lớp 6

Lên cấp 2 thì dạng toán điền số thích hợp vào ô trống lớp 6 có tập hợp các bài tập từ đơn giản đến nâng cao hơn. Điển hình, mẫu bài toán điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 là dữ liệu của đề bài không đầy đủ. Lúc này, các em nhờ những kiến thức và tư duy để tìm ra đáp số đúng sao cho hoàn thiện được biểu thức đã cho. 

2. Các bài điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6

Hoàn thành tốt được dạng toán điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 này thì đòi hỏi các em học sinh cần phải luyện tập thường xuyên, để khi gặp phải đề toán này sẽ có phản ứng nhanh trên tất cả tình huống đưa ra. Tham khảo một số bài tập của dạng toán này dưới đây: 

Bài số 1: Điền vào chỗ trống: 

¼ = …….

-¾ = …….

½= …….

Bài số 2: Điền số thích hợp:

a=3; -a=.......

a=1; -a= ……

a=-2; -a=........

Bài số 3: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống trong sơ đồ:

a=12, b=5

a+b =........

a.b=..........

Bài số 4: Điền các số thích hợp vào chỗ trống:

…….…+8…….…x 4 = 65

……….x 3…….….-6=9

Bài số 5: Điền số vào những ô trống sau:

a= 42, b= -3, a.b=...……..

a=...…….., b=-5, a.b= 5

a=2, b=-1, a.b=..……...

Bài số 6: Điền số vào câu sau cho đúng:

36 là bội của……. ….

72 là bội của………..

Bài số 7: Điền số vào chỗ có dấu ….:

12<..……...35……….<17………..<13

-12<..……..24… …….12< -12

Bài số 8: Từ duy nhất hai số 2, 9 và “+”, “-” để điền vào các ô trống.

3 x … …….… ...=-3

3x… ……….. ….=25

2 ………. 3 x …….….= 29

9 ……….. …. … 3 = 10

Bài số 9: Tìm số nguyên x biết:

……. …+x = 3

x+..……. .=0

x+...=1

Bài số 10: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-met biết rằng: 

Ác-si-met sinh năm -287

Ác-si-met mất năm -212

Vậy, ông Ác-si-met thọ…. tuổi.

Bài số 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

-10+……… =-10

-35+………=13

-20+4=………

………+24=10

Bài số 12: Điền vào chỗ trống của bài toán sau.

An mua 2 cây thước kẻ có giá … đồng /chiếc, 3 quyển sách có giá…. đồng/quyển, 1 quyển vở, 1 gói nhãn vở. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng với số tiền mua 2 quyển vở. Tổng số tiền mà An phải trả là 12.000đ.  Hãy tính giá 1 cây thước kẻ.

Bài số 13: Điền tiếp vào chỗ trống của dãy: 2,6,12,20,30,....

Các dạng toán điền ô trống đòi hỏi thành thạo lý thuyết và đọc kỹ đề bài

Bài số 14: Điền vào chỗ trống sao cho tổng của 3 ô liền nhau =49. 

…… 25……8…….

Bài số 15: Điền số vào chỗ trống khi tổng 4 ô liên tiếp =72:

…… … 38… 15…38… …… 12… … … 12

Bài số 16: Điền các số:

…… -36……x 10……30: 5……+12……

……-39…….x ……-48…… x 8 …. 24: ….6

……x 2… +6…….:3…….-5…….3

Bài số 17: Cho tập hợp: A= {a;b;c;x;y}, B = {b;d;y;t;u;v}

Sử dụng ký hiệu ∈, ∉ để điền vào:

a……. A, a ……. B

b……A, b …… B

x…… A, x…… B

u…… A, u … B

Bài số 18: Cho tập hợp: U= {x ∈ N 丨x chia hết cho 3}

Trong các số: 3, 5, 6, 0,7

Số thuộc tập hợp Z là:.....

Số không thuộc trong tập hợp U là:.....

Bài số 19: Liệt kê các phần tử, hãy viết:

Tập hợp K có các số tự nhiên <7 là: K={.....…....}

Bài số 20: Em hãy điền vào chỗ trống sau đây:

(36+54) : 3 = 36 : ……. + ….… : 3

Bài số 21: Điền dấu <, >, = thích hợp vào các chỗ còn thiếu:

23,17 - 15,63 ……. 24,17 - 16,53

30-6,8-7,2 ……. 30- (6,8+7,2)

10,1- 9,1+ 8,1 - 7,1….… 6,1-5,1+4,1-2,1

Bài số 22: Điền rút gọn phân số vào chỗ trống:

6/6 = …….

8/4=..….

10/15=....…

11/22=...

Bài số 23: Điền các số hay phân số vào chỗ trống sau: 

8 dam2 = …… m2

300m2= …….. dam2

20hm2= ……. dam2

Bài số 24: Điền số vào chỗ trống 136……. Sao cho số đó chia được cho 3 và 5. 

Bài số 25: Điền số để 3 số mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần. 

28,...…,...

……, 100,…...

Bài số 26: Điền chỗ trống sao cho 2 số mỗi dòng là 2 số tự nhiên liên tiếp tăng dần: …….,8a,....….

Bài số 27: Điền vào chỗ còn trống:

Tích của 1 số với 0 sẽ bằng……...

Nếu tích 2 thừa số bằng 0 có ít nhất 1 thừa số bằng ……..

Bài số 28: Điền vào ô trống sau đây:

600:17=..…..dư…….

1312:32=..….. dư……..

….…:13=4 dư 15. 

Bài số 29:  Điền vào chỗ trống: 

a-a =..…..

a-0=...…..

Bài số 30: Điền số vào câu sau:

Nếu a⋮ 7 và b⋮7 thì ….… là ước chung của a và b. 

Nếu 9 là số lớn nhất. Đồng thời, a⋮9 và b⋮9 thì….…. sẽ là ước chung lớn nhất cho 2 số a và b. 

Bài số 31: Điền vào chỗ trống:

8 kg = ……. gam

Bài số 32: Điền vào ô trống sau đây:

-20+….=-20

Bài số 33:  Điền vào chỗ trống: 

Hoa có 5 bông hoa cúc, Mai có..…... bông hoa cúc. Tổng có 32 bông hoa cúc.

Bài số 34:  Điền vào chỗ trống: 

(−50)+(−10)=…….………

Bài số 35:  Điền vào chỗ trống: 

(−16)+(−14)=…………….

Bài số 36:  Điền vào chỗ trống: 

1km= ..…...m

Bài số 37:  Điền vào chỗ trống: 

1cm=..…...mm

Bài số 38:  Điền vào chỗ trống: 

......-(-234)= ....+4

Bài số 39:  Điền vào chỗ trống: 

 (−367)+(−33)=………………..

Bài số 40:  Điền vào chỗ trống: 

23kg= ...gam

Bài số 41:  Điền vào chỗ trống: 

230cm=.....mm

Bài số 42:  Điền vào chỗ trống: 

 (−687)+(−34)=………………..

Bài số 43:  Điền vào chỗ trống: 

Bài số 44:  Điền vào chỗ trống: 

 (−456)+(−11)=………………..

Bài số 45:  Điền vào chỗ trống: 

54+........= -( 18)

Bài số 46:  Điền vào chỗ trống: 

 (−222)+(−123)=………………..

Bài số 47:  Điền vào chỗ trống: 

5/5= ….

10/5=...

30/10=....

Bài số 48:  Điền vào chỗ trống: 

38/x+.....=1

Bài số 49:  Điền vào chỗ trống: 

x-4= ....+2

3. Kinh nghiệm khi giải bài điền số thích hợp vào ô trống lớp 6.

Kinh nghiệm khi giải bài điền số thích hợp vào ô trống lớp 6

Dạng điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 này đối với các em học sinh thực tế không phải là quá khó. Để làm tốt thì ngoài học thuộc cũng như hiểu rõ bản chất về yêu cầu trong đề bài thì các em sẽ làm đúng. Tuy nhiên để làm tốt thì các em cũng cần lưu ý như sau:

Khi đọc đề bài cần đọc kỹ và xác định dạng toán này là gì rồi tìm kết quả chính xác. 

Tìm rõ được vị trí con số mình cần điền.

Làm xong thì luôn kiểm tra phép tính sao cho đảm bảo tính chính xác nhất.

Qua những chia sẻ ở trên đây của Clevai Math, chắc hẳn bạn đã tóm tắt lại các dạng bài điền số thích hợp vào ô vuông lớp 6 rồi. Hy vọng những thông tin mà Clevai Math mang đến cho bạn thực sự là hữu ích giúp các con định hướng được dạng bài mới ở năm đầu của cấp trung học cơ sở. Tạo tiền đề tự tin và vững vàng hơn trong những năm học tiếp theo đạt kết quả cao.